bài tập từ đồng âm

Những dạng bài tập luyện từ và câu lớp 5 trong đó bao gồm những bài tập về từ đồng âm, đồng nghĩa, trái nghĩa, nhiều nghĩa. Các dạng bài tập về từ này sẽ giúp các em ôn tập và nâng cao được kiến thức. Để làm được những dạng bài tập này các em cần hiểu Soạn bài Từ đồng âm (Chi tiết) Soạn bài Từ đồng âm trang 135 SGK Ngữ văn 7 tập 1. Câu 1. Tìm từ đồng âm với mỗi từ sau đây: thu, cao, ba, tranh, sang, nam, sức, nhè, tuốt, môi. Soạn bài Bài ca nhà tranh bị gió thu phá (Mao ốc vị thu phong sở phá ca) siêu ngắn. Soạn bài Luyện Bài tập để phân biệt từ đồng âm và từ nhiều nghĩa Bài tập về từ đồng âm lớp 5. Bài 1: Phân biệt nghĩa của những từ đồng âm trong các cụm từ sau: a) Đậu tương – Thi đậu – Đất lành chim đậu b) Bò kéo xe – 2 bò gạo –cua bò. Đáp án: a) Đậu tương: tên 1 Câu 3: Để tránh hiểu lầm do hiện tượng đồng âm gây ra, chúng ta phải chú ý đến ngữ cảnh giao tiếp và tránh dùng nghĩa nước đôi do hiện tượng đồng âm. III. Luyện tập Câu 1: - Thu: + Thu 1 : danh từ, mùa thu -> chỉ một mùa trong năm. Cái giá sách này giá bao nhiêu tiề [r] (1) Bài tập luyện từ câu lớp 5 TỪ ĐỒNG ÂM 1 Lý thuyết: - Từ đồng âm từ giống âm (thường chữ viết giống nhau, đọc giống nhau) khác hẳn nghĩa - Muốn hiểu nghĩa từ đồng âm, cần đặt từ vào lời nói câu văn cụ thể - Dùng từ Singles 2 Wilde Zeiten Kostenlos Downloaden. Sơ lược tài liệu Trong chương trình Tiếng Việt lớp 5 có dạng bài về từ đồng âm, đồng nghĩa, trái nghĩa và nhiều nghĩa. Đây là dạng bài rất quan trọng trong chương trình Tiếng Việt nên hôm nay chúng tôi, Giáo viên Việt Nam xin gửi đến thầy cô cũng như các em học sinh bộ tài liệu “Bài tập về từ đồng âm, đồng nghĩa, trái nghĩa, nhiều nghĩa có đáp án”. Thông báo Giáo án, tài liệu miễn phí, và các giải đáp sự cố khi dạy online có tại Nhóm giáo viên mọi người tham gia để tải tài liệu, giáo án, và kinh nghiệm giáo dục nhé! Trong tài liệu chúng tôi gửi đến dưới đây gồm các ví dụ minh họa và các bài tập kèm đáp án theo từng bài tập nhằm giúp các em học sinh phân biệt được các loại từ này. Bên cạnh đó bộ tài liệu này còn giúp các em học sinh củng cố kiến thức cho các dạng bài tập luyện từ và câu lớp 5. Chi tiết tài liệu Bộ tài liệu có đáp án này được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy. Nội dung tài liệu luôn bám sát kiến thức trong SGK. Tài liệu chúng tôi gửi đến dưới đây hoàn toàn miễn phí. Thầy cô và các em học sinh có thể yên tâm tải về. Để có thể làm được bài tập về các từ này. Trước tiên các em cần phải hiểu rõ khái niệm của các từ. Ví dụ Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Phân loại từ đồng nghĩa có thể chia từ đồng nghĩa thành 2 loại – Từ đồng nghĩa hoàn toàn đồng nghĩa tuyệt đối – Từ đồng nghĩa không hoàn toàn đồng nghĩa tương đối, đồng nghĩa khác sắc thái Mời thầy cô cùng các em học sinh tải file đính kèm bên dưới để biết thêm cụ thể. Tải tài liệu miễn phí ở đây Sưu tầm Hải Anh Tailieuielts » Từ Vựng Trong tiếng Anh, từ đồng âm là một trong những loại từ dễ gây nhầm lẫn cho bạn học nhất. Để giúp các bạn hiểu rõ hơn về từ đồng âm và phân biệt nó, ngày hôm nay, sẽ chia sẻ với các bạn bài viết Tổng hợp từ Đồng âm trong tiếng Anh. Hãy cùng tìm hiểu nhé! Tổng hợp từ Đồng âm trong tiếng Anh Nội dung chính1 A. Từ đồng âm trong tiếng Anh là gì?2 B. Một số từ đồng âm thường gặp trong tiếng 1. Dear và 2. Bare và 3. Cell và 4. I và 5. For và 6. Flour và 7. Hear và 8. Feat và 9. Allowed và 10. Pair và 11. Ate và 12. To, Too và 13. Knight và 14. Mail và 15. Meat và 16. Right và 17. Wear và 18. Son và 19. Sight và 20. Hour và 21. Buy, By và 22. Know và 23. Fairy và 24. Dew và 25. Check và 26. Their và 27. Board và 28. Flaw và 29. Billed và 30. Band và Banned3 C. Phân biệt từ đồng âm khác nghĩa và từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa Từ đồng âm, trong tiếng Anh được gọi là Homophones, là những từ có phát âm như nhau nhưng cách viết và ngữ nghĩa lại hoàn toàn khác nhau. Nói cách khác, đây là những từ hoàn toàn không liên quan đến nhau nhưng vô tình có cách phát âm giống nhau. Ví dụ Từ brake v và break v cùng có phát âm là /breɪk/. Tuy nhiên, brake là phanh, thắng lại; Còn break lại nghĩa là đập vỡ, làm vỡTừ complement v và compliment v cùng có phát âm là /ˈkɒmplɪment/. Tuy nhiên, complement có nghĩa bổ sung, bổ trợ; Trong khi compliment có nghĩa là khen một ai đó. Xem thêm bài viết sau– Thì Hiện tại đơn – Công thức, cách dùng, bài tập và đáp án chi tiết– Tổng hợp câu điều kiện nâng cao – Bài tập đáp án chi tiết– Cấu trúc và cách dùng Whenever trong tiếng Anh Từ đồng âm trong tiếng Anh là gì? Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất! Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY. B. Một số từ đồng âm thường gặp trong tiếng Anh 1. Dear và Deer Cách phát âm /dɪər/ Nghĩa của từ Dear adj Thân mến Thường dùng ở đầu bức thư; n người thân mến;Deer n Con nai. 2. Bare và Bear Cách phát âm /beər/ Nghĩa của từ Bare adj Trần trụi, không được bao phủ bởi thứ gì cả;Bear n Con gấu. 3. Cell và Sell Cách phát âm /sel/. Nghĩa của từ Cell n Tế bào;Sell v Bán hàng. 4. I và Eye Cách phát âm /aɪ/ Nghĩa của từ I Đại từ Tôi;Eye n Mắt. 5. For và Four Cách phát âm /fɔːr/. Nghĩa của từ For Giới từ Cho;Four n Số 4. 6. Flour và Flower Cách phát âm /ˈflaʊər/. Nghĩa của từ Flour n Bột mì;Flower n Bông hoa. 7. Hear và Here Cách phát âm /hɪər/. Nghĩa của từ Hear v Nghe;Here adv Ở đây; 8. Feat và Feet Cách phát âm /fiːt/. Nghĩa của từ Feat n Kỹ năng đặc biệt;Feet n Chân Dạng của nhiều của danh từ “foot”. 9. Allowed và Aloud Cách phát âm /əˈlaʊd/. Nghĩa của từ Allowed Được cho phép;Aloud adv Lớn tiếng; 10. Pair và Pear Cách phát âm /peər/. Nghĩa của từ Pair n Đôi, cặp;Pear n Quả lê; 11. Ate và Eight Cách phát âm /eɪt/. Nghĩa của từ Ate v Ăn dạng quá khứ của “eat”;Eight n Số 8. 12. To, Too và Two Cách phát âm /tuː/ Nghĩa của từ To giới từ Đến;Too adj Quá, rất;Two n số 2. 13. Knight và night Cách phát âm /naɪt/. Nghĩa của từ Knight n Hiệp sĩ;Night n Buổi đêm. 14. Mail và Male Cách phát âm /meɪl/. Nghĩa của từ Mail n Thư, lá thư;Male n Đàn ông, con trai, giống đưc. 15. Meat và Meet Cách phát âm /miːt/. Nghĩa của từ Meat n Thịt;Meet v Gặp gỡ. 16. Right và Write Cách phát âm /raɪt/ Nghĩa của từ Right adj Phải, đúng, lẽ phải;Write v Viết. 17. Wear và Where Cách phát âm /weər/. Nghĩa của từ Wear v/ Mặc, mang, liên từ Nơi Thường dùng để hỏi về nơi chốn. 18. Son và Sun Cách phát âm /sʌn/. Nghĩa của từ Son n Con trai;Sun n Mặt trời. 19. Sight và Site Cách phát âm /saɪt/. Nghĩa của từ Sight n Tầm nhìn;Site n Địa điểm. 20. Hour và Our Cách phát âm /ˈaʊər/. Nghĩa của từ Hour n Giờ;Our đại từ Của chúng tôi; Hình thức tính từ sở hữu của “we”. 21. Buy, By và Bye Cách phát âm /baɪ/. Nghĩa của từ Buy v Mua;By giới từ Bởi;Bye n Lời tạm biệt. 22. Know và No Cách phát âm /nəʊ. Nghĩa của từ Know v Biết;No từ hạn định Không. 23. Fairy và Ferry Cách phát âm /ˈferi/. Nghĩa của từ Fairy n Nàng tiên;Ferry n Phà. 24. Dew và Due Cách phát âm /djuː/. Nghĩa của từ Dew n Giọt a Đến hạn, Hết hạn 25. Check và Cheque Cách phát âm /tʃek. Nghĩa của từ Check n Kiểm tra;Cheque n Ngân phiếu. 26. Their và There Cách phát âm /eər/. Nghĩa của từ Their đại từ Của chúng tôi; Dạng tính từ sở hữu của “they”;There adv Ở đó, chỗ đó. 27. Board và Bored Một số từ đồng âm thường gặp trong tiếng Anh Cách phát âm /bɔːd/ Nghĩa của từ Board n Cái bảng;Bored adj Nhàm chán; 28. Flaw và Floor Cách phát âm /flɔː/. Nghĩa của từ Flaw n Lỗi;Floor n Sàn nhà. 29. Billed và Build Cách phát âm /bɪld/. Nghĩa của từ Billed v Lập hóa đơn;Build v Xây dựng. 30. Band và Banned Cách phát âm /band/. Nghĩa của từ Band n Ban nhạc;Banned v Cấm. Xem thêm bài viết sau– Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề Không gian – Vũ trụ– Từ vựng tiếng Anh chủ đề Giáng sinh– Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing C. Phân biệt từ đồng âm khác nghĩa và từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa Như vậy chúng ta đã cùng nhau điểm qua những từ đồng âm trái nghĩa thông dụng trong tiếng Anh. Ngoài ra, trong ngữ pháp tiếng Anh còn có những từ đồng nghĩa, trái nghĩa. Vậy những từ này khác gì so với từ đồng âm khác nghĩa. Từ đồng âm khác nghĩa là những từ có phát âm giống nhau nhưng khác nhau hoàn toàn về nghĩa. Ví dụ Từ principal n và principle n cùng có phát âm là /ˈprɪnsəpl/. Tuy nhiên, principle là hiệu trưởng trường trung học; Còn principal lại mang nghĩa là nguyên lý. Từ đồng nghĩa là những từ mang nét nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Ví dụ Chance – Opportunity Cơ hội;Employee – Staff Nhân viên;Buy – Purchase Mua. Trên đây là bài viết Tổng hợp từ Đồng âm trong tiếng Anh. Hy vọng bài viết này giúp các bạn hiểu hơn về từ đồng âm trong tiếng Anh. Bài viết liên quan 03 tháng 03, 2021 Ngày hôm nay, sẽ gửi đến các bạn bài viết Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Văn học. Hãy cùng tìm hiểu nhé! Xem thêm bài viết sau Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Phim ảnh Từ vựng 12 tháng 03, 2022 Ngày hôm nay, sẽ gửi đến các bạn bài viết Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề Không gian – Vũ trụ. Hãy cùng tìm hiểu nhé! Nội dung chính1 1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Không 10 tháng 12, 2022 Hiểu biết về các loại phương tiện giao thông là một lợi thế trong việc giao tiếp bằng tiếng Anh. Ví như trong các tình huống nói về phương tiện di chuyển khi đi làm hoặc đi học cũng như khi nói về các phương tiện giao thông công cộng. Bạn đã biết được những từ vựng nào về chủ đề này? 24 tháng 05, 2022 Câu điều kiện là một trong những chủ điểm ngữ pháp khó trong tiếng Anh. Ngày hôm nay, sẽ gửi đến các bạn bài viết Câu điều kiện loại 0, 1, 2, 3 trong tiếng Anh – Công thức, 03 tháng 08, 2022 Sau đây, sẽ chia sẻ với bạn học bài viết về một trong những thì cơ bản nhất của tiếng Anh thì hiện tại đơn Simple Present Tense. Bài viết này bao gồm công thức, cách dùng, bài tập 24 tháng 05, 2022 Đối với người học tiếng Anh, chắc các bạn cũng không còn quá xa lạ với các loại câu điều kiện xuất hiện trong bài tập, đề thi với nhiều cấp độ khác nhau. Thuật ngữ “câu điều kiện” thường 09 tháng 05, 2022 Trong tiếng Anh, tính từ nắm giữ một vai trò quan trọng nhất định có chức năng chính là bổ ngữ cho danh từ để nhấn mạnh hơn về tính chất, trạng thái và ngữ nghĩa của danh từ trong Soạn Văn lớp 7 tập 1Soạn Văn 7 Từ đồng âm được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các bạn học sinh tham khảo để hiểu rõ về khái niệm, cách sử dụng từ đồng âm trong văn bản để chuẩn bị tốt cho bài giảng của học kì mới sắp tới đây của mục Soạn văn 7 ngắn gọn được giới thiệu trên VnDoc bao gồm đáp án và hướng dẫn giải cho các câu hỏi trong SGK môn Ngữ văn 7. Các hướng dẫn giải được trình bày ngắn gọn, xúc tích và dễ hiểu, giúp các em học sinh ghi nhớ bài học một cách nhanh chóng và dễ dàng hơn. Chúc các em học Văn 7 bài Từ đồng âmThế nào là từ đồng âmCâu 1 trang 135 sgk Ngữ Văn 7 Tập 1Câu 2 trang 135 sgk Ngữ Văn 7 Tập 1Sử dụng từ đồng âmCâu 1 trang 135 sgk Ngữ Văn 7 Tập 1Câu 2 trang 135 sgk Ngữ Văn 7 Tập 1Câu 3 trang 135 sgk Ngữ Văn 7 Tập 1Luyện tập Từ đồng âmCâu 1 trang 136 sgk Ngữ Văn 7 Tập 1Câu 2 trang 136 sgk Ngữ Văn 7 Tập 1Câu 3 trang 136 sgk Ngữ Văn 7 Tập 1 Câu 4 trang 136 sgk Ngữ Văn 7 Tập 1Thế nào là từ đồng âmCâu 1 trang 135 sgk Ngữ Văn 7 Tập 1- Lồng 1 Động từ chỉ ngựa, trâu vùng lên chạy xông Lồng 2 Danh từ chỉ vật dụng để nhốt chim, 2 trang 135 sgk Ngữ Văn 7 Tập 1Nghĩa của các từ lồng trên không có quan hệ gì với dụng từ đồng âmCâu 1 trang 135 sgk Ngữ Văn 7 Tập 1Có thể phân biệt nghĩa của các từ lồng trong hai câu trên dựa vào văn cảnh, chức năng và mối quan hệ với các từ khác trong 2 trang 135 sgk Ngữ Văn 7 Tập 1- Câu "Đem cá về kho" nếu tách khỏi ngữ cảnh có thể hiểu thành 2 nghĩa+ Nghĩa thứ nhất Đem cá về nấu thành thức ăn món cá kho+ Nghĩa thứ hai Đem cá về cất trong nhà kho nhà kho là nơi cất giữ đồ.- Thêm từ để câu trở thành đơn nghĩa+ Nghĩa thứ nhất Đem cá về làm món cá kho.+ Nghĩa thứ hai Đem cá cất vào 3 trang 135 sgk Ngữ Văn 7 Tập 1Để tránh hiểu lầm do hiện tượng đồng âm gây ra, cần chú ý đến ngữ cảnh khi giao tiếp và tránh dùng nghĩa nước đôi do hiện tượng đồng tập Từ đồng âmCâu 1 trang 136 sgk Ngữ Văn 7 Tập 1- Thu Mùa thu danh từ / thu tiền động từ- Cao Cao thấp tính từ / cao hổ cốt danh từ- Ba Số ba số từ / ba má danh từ- Tranh Cỏ tranh danh từ / tranh ảnh danh từ / tranh cãi động từ- Sang Sang trọng tính từ / di chuyển sang động từ- Nam Hướng nam danh từ / nam giới danh từ- Sức Sức lực danh từ / tờ sức một loại văn bản – danh từ- Nhè Nhằm vào động từ / khóc nhè động từ- Tuốt Thẳng một mạch tính từ / tuốt lúa động từ- Môi Đôi môi danh từ / môi giới động từCâu 2 trang 136 sgk Ngữ Văn 7 Tập 1a. Các nghĩa khác nhau của danh từ cổ- Bộ phận cơ thể hươu cao cổ, cổ chân, cổ tay- Bộ phận của áo, giày cổ áo, cổ giày- Bộ phận của đồ vật cổ chai, cổ lọb. Từ đồng âm với danh từ cổ- Cổ Xưa, cũ, lâu đời chèo cổ, phố cổ- Cổ Một căn bệnh ngày xưa được cho là khó chữa phong, lao, cố, lại, tứ chứng nan yCâu 3 trang 136 sgk Ngữ Văn 7 Tập 1Đặt câu- Bàn Mọi người đang bàn bạc chuyện cũ ở dãy bàn Sâu Con sâu đang bò sâu vào hốc cây Năm Năm học này có năm học sinh xuất sắc nhận được học 4 trang 136 sgk Ngữ Văn 7 Tập 1- Anh chàng gian dối láu cá trong câu chuyện đã sử dụng biện pháp từ đồng âm, để âm mưu không trả lại cái vạc cho người hàng xóm.+ Vạc 1 Con vạc+ Vạc 2 Chiếc vạc+ Đồng 1 Bằng kim loại+ Đồng 2 Cánh đồng- Muốn phân biệt phải trái ta chỉ cần hỏi+ Anh mượn vạc để làm gì? – Bởi vì vạc thì dùng để đựng đồ vật. Hoặc+ Vạc làm bằng gì? – Vạc làm bằng kim loại đồng sẽ khác hoàn toàn với con vạc ở ngoài các bạn tham khảo tài liệu liên quan Soạn bài Từ đồng âm chi tiếtTrên đây, VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Soạn bài Từ đồng âm ngắn gọn. Hy vọng đây sẽ là tài liệu hay và hữu ích giúp các em học sinh ghi nhớ kiến thức bài học nhanh chóng và dễ dàng, từ đó học tốt môn Ngữ văn 7 đề cương ôn tập chúng tôi còn sưu tập rất nhiều tài liệu học kì 1 lớp 7 từ tất cả các trường THCS trên toàn quốc của tất cả các môn Toán, Văn, Anh, Lý, Hóa, Sinh. Hy vọng rằng tài liệu lớp 7 này sẽ giúp ích trong việc ôn tập và rèn luyện thêm kiến thức ở nhà. Chúc các bạn học tốt và đạt kết quả cao trong kì thi sắp học tốt môn Văn lớp 7, mời các bạn truy cập chuyên mục Ngữ Văn 7 của VnDoc. Chuyên mục này được chúng tôi tổng hợp những tài liệu thiết yếu nhất, như văn mẫu, soạn văn 7, soạn bài ngắn gọn và siêu ngắn. Mời các bạn tham khảoSoạn Văn 7 Bài ca nhà tranh bị gió thu pháSoạn Văn 7 Luyện nói Văn biểu cảm về sự vật, con ngườiĐể tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 7, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 sau Nhóm Tài liệu học tập lớp 7. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn. Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Môn Tiếng việt Luyện tập từ đồng âm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênThứ tư , ngày 22 tháng 12 năm 2010 Luyện tiếng việt Luyện tập Từ đồng âm i/ mục tiêu Củng cố một số kiến thức về từ đồng âm và từ nhiều nghĩa thông qua làm một số bài tập II/ các hoạt động dạy học * Giới thiệu bài Hoạt động 1 Ôn tập lý thuyết Từ đồng õm a Ghi nhớ - Từ đồng õm là những từ giống nhau về õm thanh thường là chữ viết giống nhau, đọc giống nhau nhưng khỏc hẳn nhau về nghĩa. - Muốn hiểu được nghĩa của cỏc từ đồng õm, cần đặt cỏc từ đú vào lời núi hoặc cõu văn cụ thể . - Dựng từ đồng õm để chơi chữ Là dựa vào hiện tượng đồng õm, tạo ra những cõu núi cú nhiều nghĩa, gõy những bất ngờ thỳ vị cho người đọc, người nghe. b Bài tập thực hành Bài 1 Phõn biệt nghĩa của những từ đồng õm trong cỏc cụm từ sau Đậu tương - Đất lành chim đậu – Thi đậu . Bũ kộo xe – 2 bũ gạo – cua bũ . Sợi chỉ - chiếu chỉ - chỉ đường - chỉ vàng. *Đỏp ỏn a Đậu Một loại cõy trồng lấy quả, hạt - Tạm dừng lại - Đỗ , trỳng tuyển. b Bũ Con bũ một loại động vật – 1 đơn vị đo lường – di chuyểnn thõn thể. c Chiếu Sợi se dựng để khõu vỏ - lệnh bằng văn bản của vua chỳa - Hướng dẫn – 1 đơn vị đo lường đo vàng bạc Bài 2 Với mỗi từ , hóy đặt 2 cõu để phõn biệt cỏc từ đồng õm chiếu, kộn, mọc. *Đỏp ỏn - Ánh trăng chiếu qua kẽ lỏ / Bà tụi trải chiếu ra sõn ngồi húng mỏt. - Con tằm đang làm kộn / Cụ ấy là người hay kộn chọn. - Mặt trời mọc / Bỏt bỳn mọc ngon tuyệt. Bài 3 Với mỗi từ , hóy đặt 1 cõu để phõn biệt cỏc từ đồng õm Giỏ, đậu, bũ ,kho, chớn. *Đỏp ỏn VD Anh thanh niờn hỏi giỏ chiếc ỏo treo trờn giỏ. Bài 4 Diễn đạt lại từng cõu dưới đõy cho rừ nghĩa hơn Đầu gối đầu gối. Vụi tụi tụi tụi. *Đỏp ỏn VD a Đầu tụi gối lờn đầu gối mẹ. b Vụi của tụi thỡ tụi phải đem đi tụi. ........ nhiều nghĩa a Ghi nhớ * Từ nhiều nghĩa là từ cú 1 nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Cỏc nghĩa của từ bao giờ cũng cú mối liờn hệ với nhau. Xem thờm - Một từ nhưng cú thể gọi tờn nhiều sự vật , hiện tượng, biểu thị nhiều khỏi niệm về sự vật, hiện tượng cú trong thực tế thỡ từ ấy gọi là từ nhiều nghĩa. VD1 Xe đạp chỉ loại xe người đi, cú 2 bỏnh, dựng sức người đạp cho quay bỏnh. Đõy là nghĩa duy nhất của từ xe từ xe đạp là từ chỉ cú một nghĩa . VD2 Với từ “Ăn’’ Ăn cơm cho vào cơ thể thức nuụi sống nghĩa gốc. Ăn cưới Ăn uống nhõn dịp cưới. Da ăn nắng Da hấp thụ ỏnh nắng cho thấm vào , nhiễm vào. Ăn ảnh Vẻ đẹp được tụn lờn trong ảnh. Tàu ăn hàng Tiếp nhận hàng để chuyờn chở. Sụng ăn ra biển Lan ra, hướng đến biển. Sơn ăn mặt Làm huỷ hoại dần từng phần. ..... Như vậy, từ “Ăn” là một từ nhiều nghĩa . *Nghĩa đen Mỗi từ bao giờ cũng cú một nghĩa chớnh , nghĩa gốc và cũn gọi là nghĩa đen. Nghĩa đen là nghĩa trực tiếp, gần gũi, quen thuộc, dễ hiểu ; nghĩa đen khụng hoặc ớt phụ thuộc vào văn cảnh. * Nghĩa búng Là nghĩa cú sau nghĩa chuyển, nghĩa ẩn dụ , được suy ra từ nghĩa đen. Muốn hiểu nghĩa chớnh xỏc của một từ được dựng, phải tỡm nghĩa trong văn cảnh. - Ngoài ra , cũng cú một số từ mang tớnh chất trung gian giữa nghĩa đen và nghĩa búng, đang chuyển dần từ nghĩa đen sang nghĩa búng. VD - Tụi đi sang nhà hàng xúm. Đi Người tự di chuyển từ nơi này đến nơi khỏc , khụng kể bằng cỏi gỡ. Nghĩa này của từ đi khụng hoàn toàn giống nghĩa đen hoạt động của 2 bàn chõn di chuyển từ nơi này đến nơi khỏc . Nhưng nú vẫn cú mối quan hệ với nghĩa đen di chuyển từ nơi này đến nơi khỏc . Gặp những trường hợp này, ta cũng xếp là từ mang nghĩa búng nghĩa chuyển * Lưu ý Khi làm những bài tập về giải nghĩa từ, cỏc em cần mụ tả chớnh xỏc khỏi niệm được từ hiển thị. VD - Bói biển Bói cỏt rộng, bằng phẳng ở ven mộp nước. - Tõm sự Thổ lộ tõm tư thầm kớn của mỡnh với người khỏc. - Bỏt ngỏt Rộng và xa đến mức nhỡn như khụng thấy giới hạn. Tuy nhiờn, đụi khi cũng cú thể giải thớch một cỏch nụm na, mộc mạc nhưng cũng vẫn phải đỳng nghĩa . VD - Tổ quốc Đất nước mỡnh. - Bài học Bài HS phải học. - Bói biển Bói cỏt ở vựng biển . - Bà ngoại Người sinh ra mẹ . - Kết bạn Làm bạn với nhau. - .... b Bài tập thực hành Bài 1 Dựng cỏc từ dưới đõy để đặt cõu một cõu theo nghĩa gốc, một cõu theo nghĩa chuyển nhà, đi, ngọt. *Đỏp ỏn - Nhà tụi đi vắng / Ngụi nhà đẹp quỏ . - Em bộ đang tập đi / Tụi đi du lịch . - Quả cam ngọt quỏ / Chị ấy núi ngọt thật . Bài 2 Hóy xỏc định nghĩa của cỏc từ được gach chõn trong cỏc kết hợp từ dưới đõy rồi phõn chia cỏc nghĩa ấy thành nghĩa gốc và nghó chuyển aMiệng cười tươi , miệng rộng thỡ sang, hỏ miệng chờ sung, trả nợ miệng, miệng bỏt, miệng tỳi, nhà 5 miệng ăn . bXương sườn, sườn nỳi, hớch vào sườn, sườn nhà , sườn xe đạp, hở sườn, đỏnh vào sườn địch . *Đỏp ỏn a- Nghĩa gốc Miệng cười...,miệng rộng... bộ phận trờn mặt người hay ở phần trước của đầu động vật , dựng để ăn và núi . Thường được coi là biểu tượng của việc ăn uống và núi năng của con người hỏ miệng chờ sung ỏm chỉ kẻ lười biếng, suy ra từ cõu chuyện cú kẻ muốn ăn sung nhưng do lười biếng nờn khụng chịu đi nhặt mà chỉ nằm hỏ miệng chờ cho sung rụng vào mồm ; trả nợ miệng nợ về việc ăn uống - Nghĩa chuyển miệng bỏt, miệng tỳi Phần trờn cựng, chỗ mở ra thụng với bờn ngoài của vật cú chiều sõu ; nhà 5 miệng ăn 5 cỏ nhõn trong một gia đỡnh, mỗi người coi như một đơn vị để tớnh về mặt những chi phớ tối thiểu cho đời sống b - Nghĩa gốc xương sườn, hớch vào sườn Cỏc xương bao quanh lồng ngực từ cột sống đến vựng ức - Nghĩa chuyển sườn nhà, sườn xe đạp bộ phận chớnh làm nũng , làm chỗ dựa để tạo nờn hỡnh dỏng của vật ; hở sườn , sườn địch chỗ trọng yếu , quan trọng Bài 3 Trong cỏc từ gạch chõn dưới đõy, từ nào là từ đồng õm, từ nào là từ nhiều nghĩa aVàng - Giỏ vàng trong nước tăng đột biến . - Tấm lũng vàng . - Chiếc lỏ vàng rơi xuống sõn trường . b Bay - Bỏc thợ nề đang cầm bay trỏt tường. - Đàn cũ đang bay trờn trời . - Đạn bay vốo vốo . - Chiếc ỏo đó bay màu . *Đỏp ỏn a Giỏ vàng Từ nhiều nghĩa nghĩa gốc Tấm lũng vàng Từ nhiều nghĩa nghĩa chuyển Lỏ vàng Từ đồng õm b - Cầm bay trỏt tường Từ đồng õm - Đàn cũ bay từ nhiều nghĩa nghĩa gốc - Đạn bay từ nhiều nghĩa nghĩa chuyển - Bay màu từ nhiều nghĩa nghĩa chuyển Bài 4 Với mỗi từ dưới đõy của một từ, em hóy đặt 1 cõu Cõn là DT, ĐT, TT Xuõn là DT, TT *Đỏp ỏn a - Mẹ em mua một chiếc cõn đĩa. - Mẹ cõn một con gà. - Hai bờn cõn sức cõn tài . b - Mựa xuõn đó về . - Cụ ấy đang trong thời kỡ xuõn sắc. Bài 5 Cho cỏc từ ngữ sau Đỏnh trống, đỏnh giày, đỏnh tiếng, đỏnh trứng , đỏnh đàn, đỏnh cỏ, đỏnh răng, đỏnh bức điện, đỏnh bẫy. aXếp cỏc từ ngữ trờn theo cỏc nhúm cú từ đỏnh cựng nghĩa với nhau. bHóy nờu nghĩa của từ đỏnh trong từng nhúm từ ngữ đó phõn loại núi trờn *Đỏp ỏn - Nhúm 1 đỏnh trống, đỏnh đàn làm cho phỏt ra tiếng bỏo hiệu hoặc tiếng nhạc bằng cỏch gừ hoặc gảy - Nhúm 2 đỏnh giày, đỏnh răng làm cho bề mặt bờn ngoài đẹp hoặc sạch hơn bằng cỏch chà xỏt - Nhúm 3 đỏnh tiếng, đỏnh bức điện làm cho nội dung cần thụng bỏo được truyền đi - Nhúm 4 đỏnh trứng, đỏnh phốn làm cho một vật hoặc chất thay đổi trạng thỏi bằng cỏch khuấy chất lỏng - Nhúm 5 Đỏnh cỏ, đỏnh bẫy làm cho sa vào lưới hay bẫy để bắt * Bài tập về nhà Bài 1 Tỡm từ đồng õm và cho biết nghĩa của cỏc từ đú trong cõu a/ Chỳng ta ngồi vào bàn để bàn cụng việc b/ Bà ta đang la con la c/ Ruồi đậu mõm xụi đậu. Kiến bũ đĩa thịt bũ d/ Ánh sỏng chiếu qua cửa sổ, lờn cả mặt chiếu Bài 2 Đặt 2 cõu với nghĩa gốc và nghĩa chuyển của cỏc từ sau Đi, chõn, tay 1. Từ đồng âm là gì Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng khác xa nhau, không liên quan gì đến nhau về nghĩa. * Ví dụ – Quả khế này thật là chua” – “Ông nghe rõ cái giọng chua lanh lảnh của người đàn bà cho con bú” 2. Sử dụng từ đồng âm Trong giao tiếp phải chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dùng từ với nghĩa nước đôi do hiện tượng đồng âm. 3. Bài tập vận dụng Bài 1 trang 136 sgk ngữ văn 7 tập 1 Từ Từ đồng âm Thu 1. Từ chỉ sự vật, chỉ một mùa trong năm 2. Hoạt động, chỉ hành động thu giữ Cao 1. Tính từ trái nghĩa với thấp 2. Một vị thuốc trong bài thuốc Nam Ba 1. Chỉ số từ từ chỉ số lượng, thứ tự 2. Danh từ chỉ người đàn ông sinh ra chúng ta Tranh 1. Danh từ chỉ tấm lợp bằng cỏ tranh 2. Động từ, sự tranh chấp, gây hấn Sang 1. Hoạt động chuyển đổi sang cho đối tượng khác 2. Tính từ chỉ sự sang trọng, quý phái Nam 1. Chỉ phương hướng 2. Chỉ giới tính của con người Sức 1. Chỉ sức khỏe 2. Chỉ văn bản hành chính của quan ra lệnh xuống quan đô đốc tờ sức Nhè 1. Động từ chỉ sự hướng hành động vào người khác 2. Chỉ hành động dùng lưỡi đẩy vật trong miệng ra Tuốt 1. Chỉ tính chất thẳng tít tắp 2. Chỉ hành động làm hạt lúa rời khỏi cây lúa Môi 1. Chỉ một bộ phận trên gương mặt của con người 2. Chỉ người trung gian Bài 2 trang 136 sgk ngữ văn 7 tập 1 Nghĩa của từ “cổ” + Bộ phận của cơ thể nơi nối đầu với thân + Bộ phận của áo, nơi có ve áo + Cổ chân, cổ tay + Bộ phận của chai, lọ có phần hình trụ giống cái cổ → Từ nghĩa gốc cơ sở từ “cổ”được chuyển sang nhiều nghĩa khác nhau. Đồng âm với từ cổ + Cổ cũ, xưa cũ cổ điển, nhạc cổ, nhà cổ… + Cổ Căn bệnh thuộc tứ chứng nan y, rất khó chữa phong, lao, cổ, lai Bài 3 trang 136 sgk ngữ văn 7 tập 1 + Ban cán sự đang bàn bạc về việc tổ chức hội trại cho cả lớp ở trên bàn cô giáo. + Cuối năm nay có năm bạn lớp em được tuyển thẳng lớp 10 + Những con sâu róm thường ẩn mình sâu trong các lớp lá dày Bài 4 trang 136 sgk ngữ văn 7 tập 1 Anh chàng gian dối trong câu chuyện đã sử dụng hiện tượng đồng âm để âm mưu không trả lại chiếc vạc cho người hàng xóm + Vạc có nghĩa là con vạc. Nghĩa thứ hai Chỉ chiếc vạc + Từ đồng Nghĩa thứ nhất chỉ cánh đồng. Nghĩa thứ hai chỉ chất liệu kim loại Muốn phân biệt, và làm rõ sự thật, chỉ cần hỏi Anh mượn cái vạc để làm gì? Làm chủ kiến thức Ngữ văn 9 – Luyện thi vào 10 Phần II Tác giả Phạm Trung Tình

bài tập từ đồng âm